Lựa chọn
Các tổ yến được tuyển chọn và cam kết không pha trộn để tăng trọng lượng
Quy trình làm sạch yến được thực hiện thủ công tỉ mỉ không sử dụng hóa chất. Đảm bảo sản phẩm sạch các sợi lông yến dù rất nhỏ
Yến sào được sấy khô giữ độ ẩm tối thiểu để sản phẩm có trọng lượng và thời gian bảo quản lâu nhất mà không làm mất đi nguồn dinh dưỡng thiên nhiên
Khách hàng
T. LẠNG SƠN | Địa chỉ | |
1 | Xã Ái Quốc | X. Ái Quốc, H. Lộc Bình, T. Lạng Sơn |
2 | Xã An Hùng | X. An Hùng, H. Văn Lãng, T. Lạng Sơn |
3 | Xã Bắc ái | X. Bắc ái, H. Tràng Định, T. Lạng Sơn |
4 | Xã Bắc La | X. Bắc La, H. Văn Lãng, T. Lạng Sơn |
5 | Xã Bắc Lãng | X. Bắc Lãng, H. Đình Lập, T. Lạng Sơn |
6 | Thị trấn Bắc Sơn | TT. Bắc Sơn, H. Bắc Sơn, T. Lạng Sơn |
7 | Xã Bắc Sơn | X. Bắc Sơn, H. Bắc Sơn, T. Lạng Sơn |
8 | Huyện Bắc Sơn | H. Bắc Sơn, T. Lạng Sơn |
9 | Xã Bắc Thủy | X. Bắc Thủy, H. Chi Lăng, T. Lạng Sơn |
10 | Xã Bắc Xa | X. Bắc Xa, H. Đình Lập, T. Lạng Sơn |
11 | Xã Bằng Hữu | X. Bằng Hữu, H. Chi Lăng, T. Lạng Sơn |
12 | Xã Bằng Khánh | X. Bằng Khánh, H. Lộc Bình, T. Lạng Sơn |
13 | Xã Bằng Mạc | X. Bằng Mạc, H. Chi Lăng, T. Lạng Sơn |
14 | Xã Bảo Lâm | X. Bảo Lâm, H. Cao Lộc, T. Lạng Sơn |
15 | Thị trấn Bình Gia | TT. Bình Gia, H. Bình Gia, T. Lạng Sơn |
16 | Huyện Bình Gia | H. Bình Gia, T. Lạng Sơn |
17 | Xã Bình La | X. Bình La, H. Bình Gia, T. Lạng Sơn |
18 | Xã Bình Phúc | X. Bình Phúc, H. Văn Quan, T. Lạng Sơn |
19 | Xã Bình Trung | X. Bình Trung, H. Cao Lộc, T. Lạng Sơn |
20 | Xã Bính Xá | X. Bính Xá, H. Đình Lập, T. Lạng Sơn |
21 | Xã Cai Kinh | X. Cai Kinh, H. Hữu Lũng, T. Lạng Sơn |
22 | Xã Cao Lâu | X. Cao Lâu, H. Cao Lộc, T. Lạng Sơn |
23 | Thị trấn Cao Lộc | TT. Cao Lộc, H. Cao Lộc, T. Lạng Sơn |
24 | Huyện Cao Lộc | H. Cao Lộc, T. Lạng Sơn |
25 | Xã Cao Minh | X. Cao Minh, H. Tràng Định, T. Lạng Sơn |
26 | Xã Châu Sơn | X. Châu Sơn, H. Đình Lập, T. Lạng Sơn |
27 | Phường Chi Lăng | P. Chi Lăng, TP. Lạng Sơn, T. Lạng Sơn |
28 | Xã Chi Lăng | X. Chi Lăng, H. Tràng Định, T. Lạng Sơn |
29 | Thị trấn Chi Lăng | TT. Chi Lăng, H. Chi Lăng, T. Lạng Sơn |
30 | Xã Chi Lăng | X. Chi Lăng, H. Chi Lăng, T. Lạng Sơn |
31 | Huyện Chi Lăng | H. Chi Lăng, T. Lạng Sơn |
32 | Xã Chí Minh | X. Chí Minh, H. Tràng Định, T. Lạng Sơn |
33 | Xã Chiến Thắng | X. Chiến Thắng, H. Bắc Sơn, T. Lạng Sơn |
34 | Xã Chiến Thắng | X. Chiến Thắng, H. Chi Lăng, T. Lạng Sơn |
35 | Xã Chiêu Vũ | X. Chiêu Vũ, H. Bắc Sơn, T. Lạng Sơn |
36 | Xã Chu Túc | X. Chu Túc, H. Văn Quan, T. Lạng Sơn |
37 | Xã Công Sơn | X. Công Sơn, H. Cao Lộc, T. Lạng Sơn |
38 | Xã Cường Lợi | X. Cường Lợi, H. Đình Lập, T. Lạng Sơn |
39 | Xã Đại An | X. Đại An, H. Văn Quan, T. Lạng Sơn |
40 | Xã Đại Đồng | X. Đại Đồng, H. Tràng Định, T. Lạng Sơn |
41 | Xã Đào Viên | X. Đào Viên, H. Tràng Định, T. Lạng Sơn |
42 | Xã Đề Thám | X. Đề Thám, H. Tràng Định, T. Lạng Sơn |
43 | Thị trấn Đình Lập | TT. Đình Lập, H. Đình Lập, T. Lạng Sơn |
44 | Xã Đình Lập | X. Đình Lập, H. Đình Lập, T. Lạng Sơn |
45 | Huyện Đình Lập | H. Đình Lập, T. Lạng Sơn |
46 | Xã Đô Lương | X. Đô Lương, H. Hữu Lũng, T. Lạng Sơn |
47 | Xã Đoàn Kết | X. Đoàn Kết, H. Tràng Định, T. Lạng Sơn |
48 | Xã Đội Cấn | X. Đội Cấn, H. Tràng Định, T. Lạng Sơn |
49 | Xã Đồng Bục | X. Đồng Bục, H. Lộc Bình, T. Lạng Sơn |
50 | Thị trấn Đồng Đăng | TT. Đồng Đăng, H. Cao Lộc, T. Lạng Sơn |
51 | Xã Đồng Giáp | X. Đồng Giáp, H. Văn Quan, T. Lạng Sơn |
52 | Phường Đông Kinh | P. Đông Kinh, TP. Lạng Sơn, T. Lạng Sơn |
53 | Thị trấn Đồng Mỏ | TT. Đồng Mỏ, H. Chi Lăng, T. Lạng Sơn |
54 | Xã Đông Quan | X. Đông Quan, H. Lộc Bình, T. Lạng Sơn |
55 | Xã Đồng Tân | X. Đồng Tân, H. Hữu Lũng, T. Lạng Sơn |
56 | Xã Đồng Thắng | X. Đồng Thắng, H. Đình Lập, T. Lạng Sơn |
57 | Xã Đồng Tiến | X. Đồng Tiến, H. Hữu Lũng, T. Lạng Sơn |
58 | Xã Đồng ý | X. Đồng ý, H. Bắc Sơn, T. Lạng Sơn |
59 | Xã Gia Cát | X. Gia Cát, H. Cao Lộc, T. Lạng Sơn |
60 | Xã Gia Lộc | X. Gia Lộc, H. Chi Lăng, T. Lạng Sơn |
61 | Xã Gia Miễn | X. Gia Miễn, H. Văn Lãng, T. Lạng Sơn |
62 | Xã Hải Yến | X. Hải Yến, H. Cao Lộc, T. Lạng Sơn |
63 | Xã Hiệp Hạ | X. Hiệp Hạ, H. Lộc Bình, T. Lạng Sơn |
64 | Xã Hồ Sơn | X. Hồ Sơn, H. Hữu Lũng, T. Lạng Sơn |
65 | Xã Hòa Bình | X. Hòa Bình, H. Bình Gia, T. Lạng Sơn |
66 | Xã Hòa Bình | X. Hòa Bình, H. Văn Quan, T. Lạng Sơn |
67 | Xã Hòa Bình | X. Hòa Bình, H. Hữu Lũng, T. Lạng Sơn |
68 | Xã Hòa Bình | X. Hòa Bình, H. Chi Lăng, T. Lạng Sơn |
69 | Xã Hòa Cư | X. Hòa Cư, H. Cao Lộc, T. Lạng Sơn |
70 | Xã Hòa Lạc | X. Hòa Lạc, H. Hữu Lũng, T. Lạng Sơn |
71 | Xã Hòa Sơn | X. Hòa Sơn, H. Hữu Lũng, T. Lạng Sơn |
72 | Xã Hoa Thám | X. Hoa Thám, H. Bình Gia, T. Lạng Sơn |
73 | Xã Hòa Thắng | X. Hòa Thắng, H. Hữu Lũng, T. Lạng Sơn |
74 | Xã Hoàng Đồng | X. Hoàng Đồng, TP. Lạng Sơn, T. Lạng Sơn |
75 | Phường Hoàng Văn Thụ | P. Hoàng Văn Thụ, TP. Lạng Sơn, T. Lạng Sơn |
76 | Xã Hoàng Văn Thụ | X. Hoàng Văn Thụ, H. Bình Gia, T. Lạng Sơn |
77 | Xã Hoàng Văn Thụ | X. Hoàng Văn Thụ, H. Văn Lãng, T. Lạng Sơn |
78 | Xã Hoàng Việt | X. Hoàng Việt, H. Văn Lãng, T. Lạng Sơn |
79 | Xã Hội Hoan | X. Hội Hoan, H. Văn Lãng, T. Lạng Sơn |
80 | Xã Hồng Phong | X. Hồng Phong, H. Bình Gia, T. Lạng Sơn |
81 | Xã Hồng Phong | X. Hồng Phong, H. Cao Lộc, T. Lạng Sơn |
82 | Xã Hồng Thái | X. Hồng Thái, H. Bình Gia, T. Lạng Sơn |
83 | Xã Hồng Thái | X. Hồng Thái, H. Văn Lãng, T. Lạng Sơn |
84 | Xã Hợp Thành | X. Hợp Thành, H. Cao Lộc, T. Lạng Sơn |
85 | Xã Hưng Đạo | X. Hưng Đạo, H. Bình Gia, T. Lạng Sơn |
86 | Xã Hùng Sơn | X. Hùng Sơn, H. Tràng Định, T. Lạng Sơn |
87 | Xã Hùng Việt | X. Hùng Việt, H. Tràng Định, T. Lạng Sơn |
88 | Xã Hưng Vũ | X. Hưng Vũ, H. Bắc Sơn, T. Lạng Sơn |
89 | Xã Hữu Khánh | X. Hữu Khánh, H. Lộc Bình, T. Lạng Sơn |
90 | Xã Hữu Kiên | X. Hữu Kiên, H. Chi Lăng, T. Lạng Sơn |
91 | Xã Hữu Lân | X. Hữu Lân, H. Lộc Bình, T. Lạng Sơn |
92 | Xã Hữu Lễ | X. Hữu Lễ, H. Văn Quan, T. Lạng Sơn |
93 | Xã Hữu Liên | X. Hữu Liên, H. Hữu Lũng, T. Lạng Sơn |
94 | Huyện Hữũ L?ng | H. Hữũ L?ng, T. Lạng Sơn |
95 | Thị trấn Hữu Lũng | TT. Hữu Lũng, H. Hữu Lũng, T. Lạng Sơn |
96 | Xã Hữu Vĩnh | X. Hữu Vĩnh, H. Bắc Sơn, T. Lạng Sơn |
97 | Xã Kháng Chiến | X. Kháng Chiến, H. Tràng Định, T. Lạng Sơn |
98 | Xã Khánh Khê | X. Khánh Khê, H. Văn Quan, T. Lạng Sơn |
99 | Xã Khánh Long | X. Khánh Long, H. Tràng Định, T. Lạng Sơn |
100 | Xã Khuất Xá | X. Khuất Xá, H. Lộc Bình, T. Lạng Sơn |
101 | Xã Kiên Mộc | X. Kiên Mộc, H. Đình Lập, T. Lạng Sơn |
102 | Xã Kim Đồng | X. Kim Đồng, H. Tràng Định, T. Lạng Sơn |
103 | Xã Lâm Ca | X. Lâm Ca, H. Đình Lập, T. Lạng Sơn |
104 | Xã Lâm Sơn | X. Lâm Sơn, H. Chi Lăng, T. Lạng Sơn |
105 | Thành phố Lạng Sơn | TP. Lạng Sơn, T. Lạng Sơn |
106 | Tỉnh Lạng Sơn | T. Lạng Sơn |
107 | Xã Liên Sơn | X. Liên Sơn, H. Chi Lăng, T. Lạng Sơn |
108 | Thị trấn Lộc Bình | TT. Lộc Bình, H. Lộc Bình, T. Lạng Sơn |
109 | Huyện Lộc Bình | H. Lộc Bình, T. Lạng Sơn |
110 | Xã Lộc Yên | X. Lộc Yên, H. Cao Lộc, T. Lạng Sơn |
111 | Xã Lợi Bác | X. Lợi Bác, H. Lộc Bình, T. Lạng Sơn |
112 | Xã Long Đống | X. Long Đống, H. Bắc Sơn, T. Lạng Sơn |
113 | Xã Lục Thôn | X. Lục Thôn, H. Lộc Bình, T. Lạng Sơn |
114 | Xã Lương Năng | X. Lương Năng, H. Văn Quan, T. Lạng Sơn |
115 | Xã Mai Pha | X. Mai Pha, TP. Lạng Sơn, T. Lạng Sơn |
116 | Xã Mai Sao | X. Mai Sao, H. Chi Lăng, T. Lạng Sơn |
117 | Xã Mẫu Sơn | X. Mẫu Sơn, H. Cao Lộc, T. Lạng Sơn |
118 | Xã Mẫu Sơn | X. Mẫu Sơn, H. Lộc Bình, T. Lạng Sơn |
119 | Xã Minh Hòa | X. Minh Hòa, H. Hữu Lũng, T. Lạng Sơn |
120 | Xã Minh Khai | X. Minh Khai, H. Bình Gia, T. Lạng Sơn |
121 | Xã Minh Phát | X. Minh Phát, H. Lộc Bình, T. Lạng Sơn |
122 | Xã Minh Sơn | X. Minh Sơn, H. Hữu Lũng, T. Lạng Sơn |
123 | Xã Minh Tiến | X. Minh Tiến, H. Hữu Lũng, T. Lạng Sơn |
124 | Xã Mông Ân | X. Mông Ân, H. Bình Gia, T. Lạng Sơn |
125 | Thị trấn Na Dương | TT. Na Dương, H. Lộc Bình, T. Lạng Sơn |
126 | Thị trấn Na Sầm | TT. Na Sầm, H. Văn Lãng, T. Lạng Sơn |
127 | Xã Nam La | X. Nam La, H. Văn Lãng, T. Lạng Sơn |
128 | Xã Nam Quan | X. Nam Quan, H. Lộc Bình, T. Lạng Sơn |
129 | Xã Nhạc Kỳ | X. Nhạc Kỳ, H. Văn Lãng, T. Lạng Sơn |
130 | Xã Nhân Lý | X. Nhân Lý, H. Chi Lăng, T. Lạng Sơn |
131 | Xã Nhất Hòa | X. Nhất Hòa, H. Bắc Sơn, T. Lạng Sơn |
132 | Xã Nhất Tiến | X. Nhất Tiến, H. Bắc Sơn, T. Lạng Sơn |
133 | Xã Nhật Tiến | X. Nhật Tiến, H. Hữu Lũng, T. Lạng Sơn |
134 | Xã Như Khuê | X. Như Khuê, H. Lộc Bình, T. Lạng Sơn |
135 | Xã Nhượng Bạn | X. Nhượng Bạn, H. Lộc Bình, T. Lạng Sơn |
136 | Thị trấn NT Thái Bình | TT. NT Thái Bình, H. Đình Lập, T. Lạng Sơn |
137 | Xã Phú Mỹ | X. Phú Mỹ, H. Văn Quan, T. Lạng Sơn |
138 | Xã Phú Xá | X. Phú Xá, H. Cao Lộc, T. Lạng Sơn |
139 | Xã Quan Bản | X. Quan Bản, H. Lộc Bình, T. Lạng Sơn |
140 | Xã Quan Sơn | X. Quan Sơn, H. Chi Lăng, T. Lạng Sơn |
141 | Xã Quảng Lạc | X. Quảng Lạc, TP. Lạng Sơn, T. Lạng Sơn |
142 | Xã Quang Lang | X. Quang Lang, H. Chi Lăng, T. Lạng Sơn |
143 | Xã Quang Trung | X. Quang Trung, H. Bình Gia, T. Lạng Sơn |
144 | Xã Quốc Khánh | X. Quốc Khánh, H. Tràng Định, T. Lạng Sơn |
145 | Xã Quốc Việt | X. Quốc Việt, H. Tràng Định, T. Lạng Sơn |
146 | Xã Quý Hòa | X. Quý Hòa, H. Bình Gia, T. Lạng Sơn |
147 | Xã Quyết Thắng | X. Quyết Thắng, H. Hữu Lũng, T. Lạng Sơn |
148 | Xã Quỳnh Sơn | X. Quỳnh Sơn, H. Bắc Sơn, T. Lạng Sơn |
149 | Xã Sàn Viên | X. Sàn Viên, H. Lộc Bình, T. Lạng Sơn |
150 | Xã Sơn Hà | X. Sơn Hà, H. Hữu Lũng, T. Lạng Sơn |
151 | Xã Song Giang | X. Song Giang, H. Văn Quan, T. Lạng Sơn |
152 | Xã Song Giáp | X. Song Giáp, H. Cao Lộc, T. Lạng Sơn |
153 | Xã Tam Gia | X. Tam Gia, H. Lộc Bình, T. Lạng Sơn |
154 | Phường Tam Thanh | P. Tam Thanh, TP. Lạng Sơn, T. Lạng Sơn |
155 | Xã Tân Đoàn | X. Tân Đoàn, H. Văn Quan, T. Lạng Sơn |
156 | Xã Tân Hòa | X. Tân Hòa, H. Bình Gia, T. Lạng Sơn |
157 | Xã Tân Hương | X. Tân Hương, H. Bắc Sơn, T. Lạng Sơn |
158 | Xã Tân Lang | X. Tân Lang, H. Văn Lãng, T. Lạng Sơn |
159 | Xã Tân Lập | X. Tân Lập, H. Bắc Sơn, T. Lạng Sơn |
160 | Xã Tân Lập | X. Tân Lập, H. Hữu Lũng, T. Lạng Sơn |
161 | Xã Tân Liên | X. Tân Liên, H. Cao Lộc, T. Lạng Sơn |
162 | Xã Tân Minh | X. Tân Minh, H. Tràng Định, T. Lạng Sơn |
163 | Xã Tân Mỹ | X. Tân Mỹ, H. Văn Lãng, T. Lạng Sơn |
164 | Xã Tân Tác | X. Tân Tác, H. Văn Lãng, T. Lạng Sơn |
165 | Xã Tân Thanh | X. Tân Thanh, H. Văn Lãng, T. Lạng Sơn |
166 | Xã Tân Thành | X. Tân Thành, H. Cao Lộc, T. Lạng Sơn |
167 | Xã Tân Thành | X. Tân Thành, H. Bắc Sơn, T. Lạng Sơn |
168 | Xã Tân Thành | X. Tân Thành, H. Hữu Lũng, T. Lạng Sơn |
169 | Xã Tân Tiến | X. Tân Tiến, H. Tràng Định, T. Lạng Sơn |
170 | Xã Tân Tri | X. Tân Tri, H. Bắc Sơn, T. Lạng Sơn |
171 | Xã Tân Văn | X. Tân Văn, H. Bình Gia, T. Lạng Sơn |
172 | Xã Tân Việt | X. Tân Việt, H. Văn Lãng, T. Lạng Sơn |
173 | Xã Tân Yên | X. Tân Yên, H. Tràng Định, T. Lạng Sơn |
174 | Xã Thạch Đạn | X. Thạch Đạn, H. Cao Lộc, T. Lạng Sơn |
175 | Xã Thái Bình | X. Thái Bình, H. Đình Lập, T. Lạng Sơn |
176 | Xã Thành Hòa | X. Thành Hòa, H. Văn Lãng, T. Lạng Sơn |
177 | Xã Thanh Lòa | X. Thanh Lòa, H. Cao Lộc, T. Lạng Sơn |
178 | Xã Thanh Long | X. Thanh Long, H. Văn Lãng, T. Lạng Sơn |
179 | Xã Thanh Sơn | X. Thanh Sơn, H. Hữu Lũng, T. Lạng Sơn |
180 | Thị trấn Thất Khê | TT. Thất Khê, H. Tràng Định, T. Lạng Sơn |
181 | Xã Thiện Hòa | X. Thiện Hòa, H. Bình Gia, T. Lạng Sơn |
182 | Xã Thiện Kỵ | X. Thiện Kỵ, H. Hữu Lũng, T. Lạng Sơn |
183 | Xã Thiện Long | X. Thiện Long, H. Bình Gia, T. Lạng Sơn |
184 | Xã Thiện Thuật | X. Thiện Thuật, H. Bình Gia, T. Lạng Sơn |
185 | Xã Thượng Cường | X. Thượng Cường, H. Chi Lăng, T. Lạng Sơn |
186 | Xã Thụy Hùng | X. Thụy Hùng, H. Văn Lãng, T. Lạng Sơn |
187 | Xã Thụy Hùng | X. Thụy Hùng, H. Cao Lộc, T. Lạng Sơn |
188 | Xã Tĩnh Bắc | X. Tĩnh Bắc, H. Lộc Bình, T. Lạng Sơn |
189 | Xã Tô Hiệu | X. Tô Hiệu, H. Bình Gia, T. Lạng Sơn |
190 | Xã Trấn Ninh | X. Trấn Ninh, H. Văn Quan, T. Lạng Sơn |
191 | Xã Trấn Yên | X. Trấn Yên, H. Bắc Sơn, T. Lạng Sơn |
192 | Xã Tràng Các | X. Tràng Các, H. Văn Quan, T. Lạng Sơn |
193 | Huyện Tràng Định | H. Tràng Định, T. Lạng Sơn |
194 | Xã Tràng Phái | X. Tràng Phái, H. Văn Quan, T. Lạng Sơn |
195 | Xã Tràng Sơn | X. Tràng Sơn, H. Văn Quan, T. Lạng Sơn |
196 | Xã Tri Lễ | X. Tri Lễ, H. Văn Quan, T. Lạng Sơn |
197 | Xã Tri Phương | X. Tri Phương, H. Tràng Định, T. Lạng Sơn |
198 | Xã Trùng Khánh | X. Trùng Khánh, H. Văn Lãng, T. Lạng Sơn |
199 | Xã Trùng Quán | X. Trùng Quán, H. Văn Lãng, T. Lạng Sơn |
200 | Xã Trung Thành | X. Trung Thành, H. Tràng Định, T. Lạng Sơn |
201 | Xã Tú Đoạn | X. Tú Đoạn, H. Lộc Bình, T. Lạng Sơn |
202 | Xã Tú Mịch | X. Tú Mịch, H. Lộc Bình, T. Lạng Sơn |
203 | Xã Tú Xuyên | X. Tú Xuyên, H. Văn Quan, T. Lạng Sơn |
204 | Xã Văn An | X. Văn An, H. Văn Quan, T. Lạng Sơn |
205 | Xã Vân An | X. Vân An, H. Chi Lăng, T. Lạng Sơn |
206 | Huyện Văn Lãng | H. Văn Lãng, T. Lạng Sơn |
207 | Xã Vạn Linh | X. Vạn Linh, H. Chi Lăng, T. Lạng Sơn |
208 | Xã Vân Mộng | X. Vân Mộng, H. Văn Quan, T. Lạng Sơn |
209 | Xã Vân Mộng | X. Vân Mộng, H. Lộc Bình, T. Lạng Sơn |
210 | Xã Vân Nham | X. Vân Nham, H. Hữu Lũng, T. Lạng Sơn |
211 | Thị trấn Văn Quan | TT. Văn Quan, H. Văn Quan, T. Lạng Sơn |
212 | Huyện Văn Quan | H. Văn Quan, T. Lạng Sơn |
213 | Xã Vạn Thủy | X. Vạn Thủy, H. Bắc Sơn, T. Lạng Sơn |
214 | Xã Vân Thủy | X. Vân Thủy, H. Chi Lăng, T. Lạng Sơn |
215 | Xã Việt Yên | X. Việt Yên, H. Văn Quan, T. Lạng Sơn |
216 | Xã Vĩnh Lại | X. Vĩnh Lại, H. Văn Quan, T. Lạng Sơn |
217 | Xã Vĩnh Tiến | X. Vĩnh Tiến, H. Tràng Định, T. Lạng Sơn |
218 | Phường Vĩnh Trại | P. Vĩnh Trại, TP. Lạng Sơn, T. Lạng Sơn |
219 | Xã Vĩnh Yên | X. Vĩnh Yên, H. Bình Gia, T. Lạng Sơn |
220 | Xã Vũ Lăng | X. Vũ Lăng, H. Bắc Sơn, T. Lạng Sơn |
221 | Xã Vũ Lễ | X. Vũ Lễ, H. Bắc Sơn, T. Lạng Sơn |
222 | Xã Vũ Sơn | X. Vũ Sơn, H. Bắc Sơn, T. Lạng Sơn |
223 | Xã Xuân Dương | X. Xuân Dương, H. Lộc Bình, T. Lạng Sơn |
224 | Xã Xuân Lễ | X. Xuân Lễ, H. Lộc Bình, T. Lạng Sơn |
225 | Xã Xuân Long | X. Xuân Long, H. Cao Lộc, T. Lạng Sơn |
226 | Xã Xuân Mai | X. Xuân Mai, H. Văn Quan, T. Lạng Sơn |
227 | Xã Xuân Mãn | X. Xuân Mãn, H. Lộc Bình, T. Lạng Sơn |
228 | Xã Xuân Tình | X. Xuân Tình, H. Lộc Bình, T. Lạng Sơn |
229 | Xã Xuất Lễ | X. Xuất Lễ, H. Cao Lộc, T. Lạng Sơn |
230 | Xã Y Tịch | X. Y Tịch, H. Chi Lăng, T. Lạng Sơn |
231 | Xã Yên Bình | X. Yên Bình, H. Hữu Lũng, T. Lạng Sơn |
232 | Xã Yên Khóai | X. Yên Khóai, H. Lộc Bình, T. Lạng Sơn |
233 | Xã Yên Lỗ | X. Yên Lỗ, H. Bình Gia, T. Lạng Sơn |
234 | Xã Yên Phúc | X. Yên Phúc, H. Văn Quan, T. Lạng Sơn |
235 | Xã Yên Sơn | X. Yên Sơn, H. Hữu Lũng, T. Lạng Sơn |
236 | Xã Yên Thịnh | X. Yên Thịnh, H. Hữu Lũng, T. Lạng Sơn |
237 | Xã Yên Trạch | X. Yên Trạch, H. Cao Lộc, T. Lạng Sơn |
238 | Xã Yên Vượng | X. Yên Vượng, H. Hữu Lũng, T. Lạng Sơn |